Thứ Bảy, 16 tháng 3, 2013

Tiếng anh chuyên ngành kinh tế, phần O

Tiếng anh chuyên ngành kinh tế, phần O



OAPEC
Tổ chức các nước A-rập xuất khẩu dầu
Objective function
Hàm mục tiêu.
Occupational licensing
Cấp bằng hành nghề.
Occupational wages differentials
Những chênh lệch về mức lương theo nghề nghiệp.
Occupational wages structure
Cơ cấu lương theo nghề nghiệp.
OECD
Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế.
OEEC
Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Âu.
Offer curve
Đường chào hàng.
Offer for sale
Chào bán.
Office of Fair Trading
Văn phòng thương mại công bằng.
Office of Management and Budget (OMB)
Văn phòng quản lý và ngân sách.
Offshore investment centres
Các trung tâm đầu tư hải ngoại.
Ohlin, Bertil
(1899-1979)
Okun's 'law'
"luật" Okun.
Oligopolistic
Hành vi độc quyền nhóm bán
Oligopoly
(Thị trường) độc quyền nhóm bán
Oligopsony
(Thị trường) độc quyền nhóm mua.
One sector growth model
Mô hình tăng trưởng một khu vực.
One tail tests
Kiểm định một đuôi.
On-the-job training
Đào tạo tại chỗ.
OPEC
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ.
Open access resource
Tài nguyên được tự do tiếp cận.
Open economy
Nền kinh tế mở.
Opening prices
Giá mở cửa.
Open market operations
Các nghiệp vụ thị trường mở, thị trường tự do.
Open unemployment
Thất nghiệp mở.
Operating gearing
Tỷ phần chi phí nghiệp vụ cố định.
Operating income
Thu nhập kinh doanh.
Operating profit
Lợi nhuận kinh doanh.
Opportunity cost
Chi phí cơ hội.
Opportunity cost approach to international trade
Phương phá sử dụng Chi phí cơ hội trong thương mại quốc tế.
Opportunity cost of money holding
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền.
Opportunity wage
Mức lương cơ hội.
Optimal
Tối ưu
Optimal capacity
Công suất tối ưu.
Optimal distribution
Sự phân phối tối ưu.
Optimal level of pollution
Mức ô nhiễm Tối ưu.
Optimum
Trạng thái tối ưu.
Optimum of optimorum
Trạng thái tối ưu trong tối ưu.
Optimum plant size
Quy mô nhà máy ở mức tối ưu.
Optimum tariff
Thuế quan tối ưu.
Option
Hợp đồng mua bán trước.
Option value
Giá trị của quyền lựa chọn.
Ordering
Xếp thứ tự.
Ordinalism
Chủ nghĩa thứ tự.
Ordinal utility
Độ thoả dụng theo thứ tự.
Ordinary least square (OLS)
Phương pháp bình phương nhỏ nhất thông thường.
Ordinary share
Cổ phiếu thường.
Ordinate
Tung độ.
Organic composition of capital
Thành phần hữu cơ của vốn.
Organization of Economic Co-operation and Development (OECD)
Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế.
Organization for European Economic Co-operation  (OEEC)
Tổ chức hợp tác kinh tế châu Âu.
Organization of Arab Petroleum Exporting Countries
(OAPEC) - Tổ chức Các nước Ả rập xuất khẩu dầu mỏ.
Organization of Petroleum Exporting Countries
(OPEC) - Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ.
Outlier
Giá trị ngoại lai.
Outcome
Kết cục, kết quả.
Basic Outcome
Kết cục, kết quả cơ sở.
Output
Sản lượng (hay đầu ra).
Output budgeting
Lập ngân sách theo Sản lượng (hay đầu ra).
Outside lag
Độ trễ bên ngoài.
Outside money
Tiền bên ngoài.
Outstanding credit
Tín dụng chưa thanh toán.
Overdraff
Chi dôi; Thấu chi.
Overfunding
Vay quá mức.
Overhead costs
Chi phí duy tu
Overidentification
Sự đồng nhất hoá quá mức.
Overnight money
Tiền qua đêm.
Overhead inputs
Nhập lượng gián tiếp.
Overall fit of regression
Mức độ phù hợp tổng thể của phương trình hồi quy.
Overpopulation
Dân số quá đông.
Overshooting
Tăng quá cao (tỷ giá hối đoái).
Over the counter market
Thị trường không nơi giao dịch.
Overtime
Làm việc thêm ngoài giờ.
Overvalued currency
Tiền được định giá quá cao.
Owner-controlled firms
Các hãng do người chủ sở hữu kiểm soát.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét