Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế, phần P
Passche price index | Chỉ số giá Passche. |
Paid-up capital | Vốn đã được huy động |
Panel data | Dữ liệu Panel |
Paper money | Tiền giấy. |
Paper profit | Lợi nhuận trên giấy. |
Parabola | Dạng Parabôn. |
Paradox of thrift | Nghịch lý của tiết kiệm. |
Paradigm | Hệ thuyết; Luận thuyết. |
Par value of gold | Giá trị ngang giá của vàng. |
Paradox of voting | Nghịch lý về bỏ phiếu. |
Paradox of value | Nghịch lý về giá trị. |
Parameter | Thông số. |
Paretian Liberal, Impossibility of | Tính không thể của tự do Pareto. |
Pareto, Vilfredo | (1848 - 1923) |
Pareto conditions | Các điều kiện Pareto. |
Pareto criterion | Tiêu chuẩn Pareto. |
Pareto improvement | Sự cải thiện Pareto. |
Pareto non-comparability | Tính không thể so sánh Pareto. |
Pareto-optional redistribution | Sự phân phối lại tối ưu theo Pareto. |
Pareto optimum | Tối ưu Pareto. |
Pareto efficiency of resource allocation | Tính hiệu quả Pareto của phân bổ nguồn lực. |
Pareto-relevant externality | Ngoại ứng liên quan đến Pareto. |
Paris Club | Câu lạc bộ Paris. |
Parity price system | Hệ thống giá tương đương. |
Par rate of exchange | Tỷ giá hối đoái tương đương. |
Partial adjustment | Điều chỉnh từng phần. |
Partial derivative | Đạo hàm riêng phần. |
Partial equilibrium | Cân bằng bộ phận. |
Paricipating preference shares | Cổ phiếu ưu tiên tham gia. |
Paricipation rate | Tỷ lệ tham gia. |
Partly rational expectations | Những kỳ vọng hợp lý riêng phần. |
Par value | Giá trị danh nghĩa, mệnh giá. |
Patent rights | Quyền tác giả. |
Path independence | Sự độc lập về đường tiến triển; Độc lập về đường đi. |
Pattern bargaining | Thương lương theo mô hình. |
Partnership | Bên tham gia; Hội chung vốn. |
Patents | Bằng sáng chế. |
Path of government spending | Mô hình cách thức chi tiêu của chính phủ. |
Patent of trade | Mô thức ngoại thương. |
Pauper labour | Lao động bần cùng. |
Payback period | Thời kỳ hoàn vốn. |
Pay ceiling | Mức lương trần; giới hạn trần của tiền lương; Giới hạn cao nhất của tiền lương. |
Pay freeze | Cố định tiền lương. |
Payment - by - results | Trả theo kết qủa. |
Payments, balance of | Cán cân thanh toán. |
Pay-off | Lợi ích ròng. |
Payout ratio | Tỷ lệ trả cổ tức. |
Pay in kind | Trả bằng hiện vật. |
Peak-load pricing | Định giá theo mức tiêu thụ đỉnh; Định giá theo tiêu dùng cao điểm. |
Peak period labour demand | Cầu lao động ở thời kỳ cao điểm; Cầu lao động ở kỳ giáp hạt. |
Pecuniary external economy | Tính kinh tế tiền tệ bên ngoài. |
Peg-neo | "cột vào" |
Pendulum arbitration | Trọng tài con lắc. |
Pension | Tiền lương hưu. |
Pension fund | Quỹ hưu. |
Per capita | Theo đầu người. |
Per capita real GDP | THU NHẬP QUỐC DÂN thực tế tính theo đầu người. |
Percetile | Phân vị. |
Perestroika | Đổi mới, cải tổ. |
Perfect competition | Cạnh tranh hoàn hảo. |
Perfect markets | Các thị trường hoàn hảo. |
Permanent comsumption | Mức tiêu dùng thường xuyên. |
Permanent income | Thu nhập thường xuyên. |
Permanent income hypothesis | Giả thuyết thu nhập thường xuyên. |
Perpetuity | Khoản chi trả vĩnh cửu. |
Personal income | Thu nhập cá nhân. |
Personal loan | Khoản vay cho cá nhân. |
Personal rate of substitution | Tỷ lệ thay thế cá nhân. |
Personal saving | Tiết kiệm cá nhân. |
Perverse migration | Di cư ngược. |
PESC | Uỷ ban điều tra chi tiêu công cộng. |
Petroleum revenue tax (PRI) | Thuế thu nhập dầu lửa. |
Phillips curve | Đường Philips |
Physiocrats | Những người theo thuyết trọng nông. |
Piece rates | Thu nhập tính theo sản phẩm. |
Piecework | Việc làm khoán. |
Pigou, Arthur Cecil | (1877-1959) |
Pigou effect | Hiệu ứng Pigou |
Pigovian tax | Thuế Pigou. |
Pivot effect hypothesis | Giả thuyết về hiệu ứng quay. |
Placing | Nghiệp vụ bày bán. |
Planned economy | Nền kinh tế kế hoạch hoá. |
Planning programming budgeting system (PPBS) | Hệ thống lập ngân sách theo chương trình kế hoạch hoá. |
Planometrics | Kế hoạch lượng. |
Plant bargaining | Sự thương lượng ở một nhà máy. |
Plato | (427-347BC) |
Plurality | Quy tắc đa số. |
Point elasticity of demand | Dự co giãn điểm của cầu. |
Point estimation | Ước lượng điểm. |
Point of inflexion | Điểm uốn. |
Point utility possibility curve | Đường khả năng thoả dụng điểm. |
Point voting | Bỏ phiếu theo điểm. |
Policy instruments | Các công cụ chính sách. |
Policy - off | Thời kỳ không áp dụng chính sách. |
Policy coordination | Điều phối chính sách. |
Policy targets | Các mục tiêu chính sách. |
Political economy | Kinh tế chính trị. |
Political business cycle | Chu kỳ kinh tế chính trị. |
Poll tax | Thuế thân. |
Pooled lending / loan | Cho vay liên hiệp. |
Polluter pays principle | Nguyên tắc người gây ô nhiễm trả phí. |
Pollution | Ô nhiễm. |
Pollution rights | Các quyền được gây ô nhiễm. |
Polynomial | Đa thức; Biểu thức đại số. |
Polynomial lag | Độ trễ đa thức; trể của biểu thức đại số. |
Pooled data | Dữ liệu gộp. |
Population | Dân số |
Population explosion | Bùng nổ dân số. |
Population policy | Chính sách dân số. |
Population trap | Bẫy dân số. |
Porfolio | Danh mục đầu tư. |
Porfolio balance approach | Phương pháp cân đối danh mục đầu tư. |
Porfolio balance approach to the balance of payments/ exchange rate | Phương pháp cân đối danh mục đầu tư đối với cán cân thanh toán/ tỷ giá hối đoái. |
Porfolio diversification | Sự đa dạng hoá danh mục đầu tư. |
Positional good | Hàng hoá theo vị trí. |
Positive economics | Kinh tế học thực chứng. |
Positivism | Chủ nghĩa thực chứng. |
Post-Keynesian economics | Kinh tế học Hậu-Keynes; Kinh tế học sau Keynes. |
Posterior distribution | Phân phối sau. |
Postwar credits | Các tín dụng hậu chiến. |
Potential entry | Sự nhập ngành tiềm năng. |
Potential national income | Thu nhập quốc dân tiềm năng. |
Potential output | Sản lượng tiềm năng. |
Potential Pareto improvement | Sự cải thiện Pareto tiềm năng. |
Poverty | Sự nghèo khổ. |
Poverty trap | Bẫy nghèo khổ. |
Power function | Hàm luỹ thừa. |
Prais - Winsten | Biến đổi Prais - Winsten. |
Prebisch thesis | Luận đề Prebisch |
Precautionary motive | Động cơ dự phòng. |
Precautionary unemployment | Thất nghiệp phòng ngừa. |
Predatory pricing | Định giá để bán phá giá. |
Prediction | Dự báo. |
Pre-emption rights | Các quyền ưu tiên mua cổ phiếu. |
Preference | Sở thích; Sự ưu tiên. |
Preference revelation | Sở thích. |
Preference shares | Cổ phiếu ưu tiên. |
Preferential hiring | Sự thuê người ưu tiên. |
Preferred ordinary shares | Cổ phiếu thường được ưu tiên. |
Premium | Tiền trả thêm hay phí bảo hiểm. |
Premium saving bonds | Trái phiếu tiết kiệm có thưởng. |
Present value | Giá trị hiện tại. |
Price | Giá |
Price Commission | Uỷ ban vật giá. |
Price consumption curve | Đường tiêu dùng theo giá. |
Price control | Kiểm soát giá. |
Price-cost margin | Mức chênh lệch giá-chi phí. |
Price discrimination | Phân biệt đối xử theo giá. |
Price/earning ratio | Tỷ lệ giá / Lợi tức (tỷ lệ P/E) |
Price effect | Hiệu ứng giá. |
Price elasticity of demand | Độ co giãn của cầu theo giá. |
Price fixing agreement | Thoả thuận cố định giá. |
Price index | Chỉ số giá. |
Price leadership | Sự dẫn giá. |
Price mechanism | Cơ chế giá. |
Price-push | Giá đẩy. |
Price revolution | Cách mạng giá. |
Price setter | Người đặt giá. |
Price specie mechanism | Cơ chế chảy vàng. |
Price support scheme | Kế hoạch trợ giá. |
Price taker | Người chấp nhận giá. |
Price theory | Lý thuyết giá. |
Price fixing | Sự cố định giá |
Price volatility | Biến động giá cả. |
Price support | Trợ giá. |
High risk premia | Phí thưởng rủi ro cao. |
Primary commodities | Hàng sơ chế. |
Primary goods | Các hàng hoá cơ bản. |
Primary market | Thị trường sơ cấp. |
Primary money | Tiền sơ cấp. |
Primary of targeting | Nguyên tắc hướng đích. |
Primary securities | Chứng khoán sơ cấp. |
Primary workers | Các công nhân sơ cấp. |
Principal | Tiền gốc. |
Principal-agent problem | Vấn đề uỷ thác và nhậm thác; Vấn đề người có vốn và người đại diện. |
Prior distribution | Phân phối trước. |
Prisoner's dilemma | Thế lưỡng giải của người tù; Thế tiến thoái lưỡng nan của người tù. |
Private company | Công ty tư nhân. |
Private good | Hàng hoá riêng tư. |
Privatization | Tư nhân hoá |
Privatization in Eastern Europe | Tư nhân hoá ở Đông Âu. |
Private and social cost of unemployment | Thiệt hại / phí tổn cá nhân và xã hội của thất nghiệp. |
Private sector cash-deposite ratio | Tỷ số giữa tiền mặt và số tiền gửi của khu vực tư nhân. |
Probability | Xác suất |
Conditional Probability | Xác suất có điều kiện. |
Cumulative Probability | Xác suất tích luỹ. |
Probability density function | Hàm mật độ xác xuất. |
Probability distribution | Phân phối Xác suất. |
Probit model | Mô hình Probit (hay mô hình xác suất đơn vị). |
Process | Quá trình |
Process innovation | Phát kiến về phuơng pháp (sản xuất). |
Producer's co-operatives | Các hợp tác xã của nhà sản xuất. |
Producer's surplus | Thặng dư của nhà sản xuất. |
Product cycle | Chu kỳ sản phẩm. |
Product differentiation | Sự khác biệt hoá sản phẩm. |
Product innovation | Phát kiến về sản phẩm. |
Production | Sản xuất. |
Production frontier | Giới hạn sản xuất. |
Production externalities | Những ngoại tác sản xuất. |
Production function | Hàm sản xuất. |
Production incentives | Các khuyến khích sản xuất. |
Production Possibility frontier | Đường giới hạn khả năng sản xuất. |
Production Possibility curve | Đường khả năng sản xuất. |
Production sphere and budgetary sphere | Lĩnh vực sản xuất và lĩnh vực ngân sách. |
Production smoothing | Làm nuột quá trình sản xuất; Việc làm cho sản xuất được trôi chảy. |
Productivity | Năng suất. |
Productivity bargaining | Thương lượng theo năng suất. |
Product proliferation | Đa dạng hoá sản phẩm. |
Product rule | Quy tắc tích số. |
Profits | Lợi nhuận. |
Profit, falling rate of | Tỷ lệ sút giảm lợi nhuận. |
Profit centre | Cứ điểm lợi nhuận; Trung tâm lợi nhuận. |
Profit constraint | Ràng buộc về lợi nhuận. |
Profit function | Hàm lợi nhuận |
Profit margin | Chênh lệch lợi nhuận |
Profit maximization | Tối đa hoá lợi nhuận. |
Profit motive | Động cơ lợi nhuận |
Profit rate | Tỷ lệ lợi nhuận. |
Profits-push inflation | Lạm phát do lợi-nhuận-đẩy. |
Programme budgeting | Lập ngân sách theo chương trình. |
Programming methods | Phương pháp quy hoạch. |
Progressive tax | Thuế luỹ tiến. |
Project appraisal | Thẩm định dự án. |
Property rights | Các quyền sở hữu tài sản. |
Proportional tax | Thuế tính theo tỷ lệ. |
Propulsive industries | Các ngành động lực. |
Prospect theory | Lý thuyết viễn cảnh. |
Protection | Bảo hộ. |
Proxy | Tính đại diện |
Proxy variable | Biến số đại diện. |
Pseudo-demand schedule | Biểu cầu-giả. |
Public choice | Sự lựa chọn công cộng. |
Public company | Công ty công cộng. |
Public Expediture | Chi tiêu công cộng. |
Public good | Hàng hoá công cộng. |
Public issue | Phát hành công cộng. |
Public Sector Borrowing Requirement (PSBR) | Nhu cầu vay của khu vực công cộng. |
Public Sector Debt Repayment (PSDR) | Hoàn trả nợ của khu vực công cộng. |
Public utility | Ngành dịch vụ công cộng |
Public utility regulation | Điều tiết ngành dịch vụ công cộng. |
Public ownership | Sở hữu công cộng |
Purchasing power parity | Sức mua tương đương. |
Purchase tax | Thuế mua hàng. |
Purchasing power of money | Sức mua của đồng tiền. |
Pure competition | Cạnh tranh thuần tuý. |
Pure profit | Lợi nhuận thuần tuý. |
Pure inflation | Lạm phát thuần tuý. |
Put option | Hợp đồng bán trước. |
Putty-clay | Mô hình putty-clay; Mô hình mát tít - đất sét. |
Putty-putty | Mô hình putty-putty; Mô hình mát tít - mát tít. |
Pyramiding | Sự tháp hoá; Sự chóp hoá; Việc hình thành hình chóp. |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét